Bước tới nội dung

snar

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Tính từ

[sửa]
Các dạng Biến tố
Giống gđc snar
gt snart
Số nhiều snare
Cấp so sánh
cao

snar

  1. Nhanh nhẹn, linh hoạt, mau mắn.
    Nå gjelder det å være snar.
    Man skal ikke vare så snar til å dømme andre.
    Bedre føre var enn etter snar. — Phòng bệnh hơn chữa bệnh.
  2. Sắp, liền, tức thì, tức khắc.
    Det er snart to uker siden hun reiste.
    Jeg kommer snart.
    snart som mulig — Càng sớm càng tốt.
    å si snart det ene, snart det andre — Khi nói này, lúc nói nọ.

Tham khảo

[sửa]