stas
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | stas | stasen |
Số nhiều | staser | stasene |
stas gđ
- Vật trang sức, trang phục.
- Flygelet stod der bare til stas.
- Han møtte opp i sin fineste stas.
- å sitte på stas — Ngồi làm kiểng, vô ích, vô dụng.
- hele stasen — Tất cả, hết thảy.
- Sự, điều vui mừng, vui thú, sung sướng.
- Det var virkelig stas å møte deg igjen.
- Nyttårsaften var det stor stas.
- å gjøre stas på noen — Khen gợi, vuốt ve ai.
Tham khảo
[sửa]- "stas", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)