trang sức
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaːŋ˧˧ sɨk˧˥ | tʂaːŋ˧˥ ʂɨ̰k˩˧ | tʂaːŋ˧˧ ʂɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaːŋ˧˥ ʂɨk˩˩ | tʂaːŋ˧˥˧ ʂɨ̰k˩˧ |
Động từ
[sửa]- Làm đẹp và sang trọng hơn vẻ bên ngoài của con người bằng cách đeo, gắn thêm những vật quý, đẹp.
- Đồ trang sức bằng vàng bạc.
Danh từ
[sửa]- Vật quý, đẹp dùng để trang sức.
- Mua sắm trang sức.
Tham khảo
[sửa]- "trang sức", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Trang sức, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam