thú
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰu˧˥ | tʰṵ˩˧ | tʰu˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰu˩˩ | tʰṵ˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “thú”
Phồn thể[sửa]
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
thú
- Loài động vật có xương sống, thường sống ở rừng, có bốn chân, lông mao, nuôi con bằng sữa.
- Thú rừng.
- Đi săn thú.
- Mặt người dạ thú.
- Điều cảm thấy vui thích.
- Thú đọc sách.
- Thú vui.
Động từ[sửa]
thú
- Cảm thấy thích.
- Đọc rất thú.
- Thích thú.
- Đgt., Tự ra nhận tội.
- Thú tội.
- Thú nhận.
- Đgt., cũ Đóng đồn phòng thủ biên thuỳ.
- Đi thú.
- Đồn thú.
- Lính thú.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thú". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)