stige
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | stige | stigen |
Số nhiều | stiger | stigene |
stige gđ
- Cái thang. Bậc, chức vụ.
- Han satte stigen mot husveggen og klatret opp på den.
- Stillingen som direktør var bare et trinn på stigen mot toppen.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) rangstige: Ngạch trật, ngạch bậc.
Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å stige |
Hiện tại chỉ ngôi | stiger |
Quá khứ | steg/steig |
Động tính từ quá khứ | steget |
Động tính từ hiện tại | — |
stige
- Tăng, gia tăng.
- Flyet steg til 3000 meters høyde.
- Termometere/Temperaturen stiger.
- Vannet/Vannstanden har steget.
- å stige i gradene — Được tăng chức, địa vị cao.
- å stige i aktelse — Được kính nể hơn.
- Suksessen steg ham til hodet. — Sự thành công làm cho anh ta kiêu căng.
- Prisene stiger. — Vật giá gia tăng.
- i stigende grad — Ở mức độ gia tăng.
- Bước, leo, trèo (lên xuống).
- å stige ut av en bil
- å stige av/på toget
- Stig på! — Mời vào!
Tham khảo
[sửa]- "stige", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)