tăng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taŋ˧˧ | taŋ˧˥ | taŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taŋ˧˥ | taŋ˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “tăng”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
tăng
- Người đàn ông tu hành theo đạo Phật và ở chùa.
- Vị tăng cao niên.
- (Khẩu ngữ) Xe tăng (nói tắt).
- Súng chống tăng
- Tấm vải bạt hoặc nylon dùng để căng làm mái che mưa nắng.
- Tấm tăng.
- Căng tăng làm lều.
- (Khẩu ngữ) Lần, đợt hiện tượng hoặc sự việc diễn ra một cách liên tiếp.
- Nói một tăng hết chuyện nọ đến chuyện kia.
Động từ[sửa]
tăng
- Thêm lên hơn trước.
- Dân số tăng.
- Tăng năng suất.
Trái nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Tăng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "tăng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Ba Na[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /taŋ/
Tính từ[sửa]
tăng
- Đắng.