bước
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɨək˧˥ | ɓɨə̰k˩˧ | ɓɨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɨək˩˩ | ɓɨə̰k˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
bước
- Động tác bước đi.
- Rảo bước.
- Cất bước.
- Khoảng cách giữa hai bàn chân khi bước.
- Tiến lên hai bước.
- Giai đoạn trong một tiến trình.
- Tiến hành từng bước.
- Hoàn cảnh không hay gặp phải trong cuộc đời.
- Qua bước khó khăn.
- Khoảng cách giữa các cá thể đồng loại.
- Bước đinh ốc.
Động từ[sửa]
bước
- Đặt chân đến chỗ khác để di chuyển thân thể theo.
- Bước sang phải.
- Bước lên phía trước.
- Chuyển sang giai đoạn mới.
- Bước sang năm học mới.
- Bước vào chiến dịch sản xuất.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "bước". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)