Bước tới nội dung
sursaut gđ /syʁ.sɔ/
- Sự giật nẩy mình.
- Avoir un sursaut en entendant une détonation — giật nẩy mình khi nghe một tiếng nổ
- (Nghĩa bóng) Sự bộc phát.
- Sursaut d’énergie — sự bộc phát nghị lực
- en sursaut — giật mình
- S’éveiller en sursaut — giật mình tỉnh dậy