mình
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mï̤ŋ˨˩ | mïn˧˧ | mɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mïŋ˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
mình
- Phần thân thể người ta, không kể đầu và chân tay.
- Rửa mình trước khi đi ngủ.
- Thân thể nói chung.
- Mình già sức yếu.
- Ốc chẳng mang nổi mình ốc lại còn làm cọc cho rêu. (ca dao)
Đại từ[sửa]
- Đại từ ngôi thứ nhất số ít dùng trong trường hợp thân mật.
- Cậu đi chơi với mình đi.
- Đại từ ngôi thứ nhất số nhiều.
- Nhiều người ngoại quốc đến thăm nước mình.
- Đại từ ngôi thứ hai số ít dùng trong trường hợp thân mật.
- Mình về mình nhớ ta chăng. (ca dao)
- Từ chồng hay vợ dùng để nói với nhau.
- Mình ơi ,chơi game với tui nha
- Đại từ ngôi thứ ba trong một số trường hợp.
- Nó tự cho mình là giỏi.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "mình". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)