bộc phát
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓə̰ʔwk˨˩ faːt˧˥ | ɓə̰wk˨˨ fa̰ːk˩˧ | ɓəwk˨˩˨ faːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓəwk˨˨ faːt˩˩ | ɓə̰wk˨˨ faːt˩˩ | ɓə̰wk˨˨ fa̰ːt˩˧ |
Từ nguyên[sửa]
Nội động từ[sửa]
bộc phát
- Nổ tung ra.
- Chiến tranh bộc phát ở Nam Tư.
Tham khảo[sửa]
- "bộc phát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)