Bước tới nội dung

taal

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: Taal -TÁÁL

Tiếng Afrikaans

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Kế thừa từ tiếng Hà Lan taal, tiếng Hà Lan trung đại tale, tiếng Hà Lan cổ *tala, tiếng German Tây nguyên thuỷ *talutiếng German nguyên thuỷ *talō.

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): /tɑːl/
  • Âm thanh:(tập tin)

Danh từ

[sửa]

taal (số nhiều tale)

  1. Ngôn ngữ

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tiếng Boghom

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

taal

  1. Mặt trời.

Tham khảo

[sửa]
  • Shimizu, Kiyoshi. 1978. The Southern Bauchi group of Chadic languages: a survey report. (Africana Marburgensia: Sonderheft, 2.) Marburg/Lahn: Africana Marburgensia.

Tiếng Hà Lan

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

taal gc (số nhiều talen, giảm nhẹ + gt)

  1. (đếm được) hệ thống truyền tin dùng lời nói hay dùng chữ hoặc ký hiệu để diễn tả câu hay là âm

Từ dẫn xuất

[sửa]

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Afrikaans: taal
  • Tiếng Hà Lan Jersey: tâl
  • Tiếng Negerhollands: taal
  • Tiếng Petjo: taal
  • Tiếng Aukan: tali

Từ đảo chữ

[sửa]

Tiếng Yola

[sửa]

Danh từ

[sửa]

taal

  1. Dạng thay thế của tyel

Tham khảo

[sửa]
  • Kathleen A. Browne (1927) The Journal of the Royal Society of Antiquaries of Ireland Sixth Series, Vol.17 No.2, Royal Society of Antiquaries of Ireland, tr. 133