diễn tả

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ziəʔən˧˥ ta̰ː˧˩˧jiəŋ˧˩˨ taː˧˩˨jiəŋ˨˩˦ taː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟiə̰n˩˧ taː˧˩ɟiən˧˩ taː˧˩ɟiə̰n˨˨ ta̰ːʔ˧˩

Động từ[sửa]

diễn tả

  1. Làm bộc lộ tâm lí, tình cảm qua ngôn ngữ, cử chỉ.
    Diễn tả nội tâm của nhân vật.
    Không thể diễn tả nổi tâm trạng mình khi lên bục danh dự nhận huy chương vàng.

Tham khảo[sửa]