tapin

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ta.pɛ̃/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
tapin
/ta.pɛ̃/
tapins
/ta.pɛ̃/

tapin /ta.pɛ̃/

  1. (Quân sự, tiếng lóng, biệt ngữ) Lính trống.
  2. (Thông tục) Sự chèo kéo khách (gái điếm), làm đĩ.

Tham khảo[sửa]