chèo kéo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛ̤w˨˩ kɛw˧˥ʨɛw˧˧ kɛ̰w˩˧ʨɛw˨˩ kɛw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɛw˧˧ kɛw˩˩ʨɛw˧˧ kɛ̰w˩˧

Động từ[sửa]

chèo kéo

  1. Cố níu kéo, mời mọc ai đó cho bằng được.
    Chèo kéo du khách.