tautology
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /tɔ.ˈtɑː.lə.dʒi/
Danh từ[sửa]
tautology /tɔ.ˈtɑː.lə.dʒi/
- (Ngôn ngữ học) Phép lặp thừa.
- (Lô gíc học) Hằng đúng; mệnh đề phức hợp luôn nhận giá trị đúng, với mọi giá trị của các mệnh đề thành phần của nó.
Tham khảo[sửa]
- "tautology". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Toán học rời rạc Ứng dụng trong tin học, Kenneth Rosen, dịch bởi Phạm Văn Thiều và Đặng Hữu Thịnh, Nhà xuất bản Giáo dục, 2007.