luôn

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
luən˧˧luəŋ˧˥luəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
luən˧˥luən˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Phó từ[sửa]

luôn

  1. Liên tiếp không ngừng.
    Làm luôn chân luôn tay.
  2. Thường thường, nhiều lần.
    Có khách đến chơi luôn.
  3. Ngay lập tức.
    Mua được quả cam ăn luôn.
  4. Một thể, một lần.
    Mua xong cái bàn, mua luôn cái ghế.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]