luôn
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
luən˧˧ | luəŋ˧˥ | luəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
luən˧˥ | luən˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Phó từ[sửa]
luôn
- Liên tiếp không ngừng.
- Làm luôn chân luôn tay.
- Thường thường, nhiều lần.
- Có khách đến chơi luôn.
- Ngay lập tức.
- Mua được quả cam ăn luôn.
- Một thể, một lần.
- Mua xong cái bàn, mua luôn cái ghế.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "luôn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)