tilnærmelse
Tiếng Na Uy[sửa]
Danh từ[sửa]
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | tilnærmelse | tilnærmelsen |
Số nhiều | tilnærmelser | tilnærmelsene |
tilnærmelse gđ
- Sự tiến lại gần nhau, sự giao hữu, sự làm thân với nhau.
- Det er skjedd en tilnærmelse mellom de to statene.
- Hành động tục tĩu, thô lỗ.
- Han gjorde tilnærmelser til henne.
Từ dẫn xuất[sửa]
- (1) tilnærmelsesvis : Sắp, gần như, hầu như.
Tham khảo[sửa]
- "tilnærmelse", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)