tục tĩu
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tṵʔk˨˩ tiʔiw˧˥ | tṵk˨˨ tiw˧˩˨ | tuk˨˩˨ tiw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tuk˨˨ tḭw˩˧ | tṵk˨˨ tiw˧˩ | tṵk˨˨ tḭw˨˨ |
Tính từ[sửa]
tục tĩu
- Tục và lộ liễu đến mức trắng trợn, thô lỗ.
- Chửi bới tục tĩu.
- Ăn nói tục tĩu.
Tham khảo[sửa]
- "tục tĩu". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)