tục tĩu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tṵʔk˨˩ tiʔiw˧˥tṵk˨˨ tiw˧˩˨tuk˨˩˨ tiw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tuk˨˨ tḭw˩˧tṵk˨˨ tiw˧˩tṵk˨˨ tḭw˨˨

Tính từ[sửa]

tục tĩu

  1. Tụclộ liễu đến mức trắng trợn, thô lỗ.
    Chửi bới tục tĩu.
    Ăn nói tục tĩu.

Tham khảo[sửa]