tiến
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiən˧˥ | tiə̰ŋ˩˧ | tiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiən˩˩ | tiə̰n˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “tiến”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
tiến
- Di chuyển về phía trước, trái với thoái (lùi); phát triển theo hướng đi lên.
- Tiến lên hai bước .
- Miền núi tiến kịp miền xuôi.
- Bước tiến.
- Dâng lễ vật lên vua hoặc thần thánh.
- Đem sản vật quý tiến vua.
Tham khảo[sửa]
- "tiến". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)