Bước tới nội dung

tiến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tiən˧˥tiə̰ŋ˩˧tiəŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tiən˩˩tiə̰n˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

tiến

  1. Di chuyển về phía trước, trái với thoái (lùi); phát triển theo hướng đi lên.
    Tiến lên hai bước .
    Miền núi tiến kịp miền xuôi.
    Bước tiến.
  2. Dâng lễ vật lên vua hoặc thần thánh.
    Đem sản vật quý tiến vua.

Tham khảo

[sửa]