Bước tới nội dung

tordu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /tɔʁ.dy/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực tordu
/tɔʁ.dy/
tordus
/tɔʁ.dy/
Giống cái tordue
/tɔʁ.dy/
tordues
/tɔʁ.dy/

tordu /tɔʁ.dy/

  1. Queo, khèo.
    Règle tordue — thước queo
    Jambes tordues — chân khoèo
  2. (Thực vật học) Vặn.
    Préfloraison tordue — tiền khai hoa vặn
  3. (Thông tục) Điên, gàn dở.
    Il est complètement tordu — nó hoàn toàn điên
    avoir l’esprit tordu — đầu óc gàn dở
    avoir la gueule tordue — rất xấu xí (người)

Tham khảo

[sửa]