vesen
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | vesen | vesenet |
Số nhiều | vesen, vesener | vesena, vesenene |
vesen gđ
- Bản chất, bản thể.
- Barmhjertighet ligger i selve kristendommens vesen.
- å gjøre vesen av noe(n) — Quan trọng hóa việc gì (ai).
- Bản tính, bản ngã.
- Han har et barskt vesen, men han er snill på bunnen.
- å ha et vinnende vesen — Có bản tính dễ thương, đáng yêu.
- Thực thể, vật, sinh vật.
- Katter er levende vesener akkurat som mennesker.
- et overnaturlig vesen — Thực thể phản thiên nhiên.
- et ynkelig vesen — Con người đê tiện, đáng khinh bỉ.
- Sở, ty, nha.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (0) vesensforskjell gđ: Sự khác biệt hoàn toàn.
- (0) brannvesen: Sở cứu hỏa.
- (0) skole vesen: Sở học chánh.
- (0) tollvesen: Nha thuế vụ.
Tham khảo
[sửa]- "vesen", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)