Bước tới nội dung

chánh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨajŋ˧˥ʨa̰n˩˧ʨan˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨajŋ˩˩ʨa̰jŋ˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

chánh

  1. (Kng.) . Người đứng đầu một đơn vị tổ chức, phân biệt với người phó.
    Một chánh hai phó.
  2. Chánh tổng (gọi tắt).
  3. (Ph.; id.) . Nhánh.
    Chánh cây.
  4. (Ph.; cũ) . Biến thể của chính trong một số từ gốc Hán.
    Chánh nghĩa.
    Chánh trị.
    Bưu chánh.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]