Kết quả tìm kiếm
Giao diện
Trợ giúp tìm kiếm | |||
---|---|---|---|
Theo tựa hoặc nội dung |
|
Theo tựa |
|
Theo vị trí |
| ||
Thêm nữa… |
Chưa có trang nào có tên “súng thần công”. Bạn có thể:
|
Xem qua các kết quả bên dưới
- IPA: /ˈseɪ.kɜː/ saker /ˈseɪ.kɜː/ (Động vật học) Chim ưng. (Sử học) Súng thần công, súng đại bác. "saker", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí…324 byte (33 từ) - 15:14, ngày 10 tháng 5 năm 2017
- veuglaire gc (Sử học) Súng thần công (thế kỷ 14, 15). "veuglaire", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…194 byte (25 từ) - 08:03, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- hỏa pháo Hoả pháo. Súng thần công bắn lửa. Đạn lửa làm tín hiệu. Các loại súng lớn nói chung. "hỏa pháo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí…340 byte (35 từ) - 19:51, ngày 21 tháng 9 năm 2011
- IPA: /ˈkəl.və.rən/ culverin /ˈkəl.və.rən/ (Lịch sử) Súng thần công. "culverin", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…255 byte (27 từ) - 08:59, ngày 6 tháng 5 năm 2017
- fauconneau gđ (Động vật học) Chim cắt con. (Sử học) Súng thần công hạng nhẹ. "fauconneau", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…262 byte (29 từ) - 18:29, ngày 6 tháng 5 năm 2017
- пушка пушка gc (Khẩu) Đại bác, đại pháo, pháo nòng dài, ca-nông, súng lớn, súng thần công. взять на пушку — đánh lừa, lừa gạt, lừa dối "пушка", Hồ Ngọc Đức…438 byte (44 từ) - 23:23, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- IPA: /ˈkæ.nən.ˈbɔl/ cannon-ball /ˈkæ.nən.ˈbɔl/ (Sử học) Đạn súng thần công. "cannon-ball", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…249 byte (30 từ) - 02:03, ngày 6 tháng 5 năm 2017
- IPA: /ˈkæ.nən/ cannon (bất qui tắc) , số nhiều không đổi /ˈkæ.nən/ Súng thần công, súng đại bác. (Quân sự) Pháo. Hàm thiếc ngựa ((cũng) cannon-bit). Sự bắn…944 byte (107 từ) - 02:03, ngày 6 tháng 5 năm 2017
- kanon gđ Súng đại bác, trọng pháo, thần công. Kanonene drønnet. Han kom som skutt ut av en kanon. å skyte spurver med kanoner — Bắn muỗi bằng đạn, chém…677 byte (71 từ) - 07:53, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- đạn nạp, số thuốc nạp (vào súng); điện tích (nạp vào ắc quy); sự nạp điện, sự tích điện. Tiền phải trả, giá tiền, tiền công, tiền thù lao. free of charge…8 kB (967 từ) - 07:48, ngày 10 tháng 10 năm 2024
- ship — cung cấp thủy thủ cho một con tàu Giữ vị trí ở, đứng vào vị trí ở (ổ súng đại bác). Làm cho mạnh mẽ, làm cho cường tráng; làm cho can đảm lên. to man…10 kB (1.151 từ) - 08:16, ngày 6 tháng 3 năm 2024
- phái hữu. (Thể dục, thể thao) Cú đánh tay phải (quyền anh). (Săn bắn) Phát súng bắn phía tay phải. right (so sánh hơn righter, so sánh nhất rightest) /ˈrɑɪt/…6 kB (715 từ) - 13:33, ngày 10 tháng 5 năm 2017