Bước tới nội dung

hỏa pháo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̰ː˧˩˧ faːw˧˥hwaː˧˩˨ fa̰ːw˩˧hwaː˨˩˦ faːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˧˩ faːw˩˩hwa̰ʔ˧˩ fa̰ːw˩˧

Danh từ

[sửa]

hỏa pháo

  1. Hoả pháo.
  2. Súng thần công bắn lửa.
  3. Đạn lửa làm tín hiệu.
  4. Các loại súng lớn nói chung.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]