man
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maːn˧˧ | maːŋ˧˥ | maːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːn˧˥ | maːn˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “man”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ nguyên
[sửa]Từ Hán Việt: người "mọi" ở phía nam sông Dương tử (xưa).
Tính từ
[sửa]man
Danh từ
[sửa]man
Từ láy
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "man", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /mæn/, /mɑn/ (Jamaica)
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [mæn] |
Luân Đôn, Anh, Vương quốc Anh (nữ giới) | [mæn] |
Từ nguyên
[sửa]- danh từ, thán từ
- Từ tiếng Anh trung đại, từ tiếng Anh cổ mann (“con người, đàn ông”), từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *mann- (“con người, đàn ông”), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *man- (“đàn ông”). Cùng nguồn gốc với tiếng Tây Frisia man và tiếng Hà Lan man, tiếng Đức Mann, tiếng Na Uy mann, tiếng Nga муж (muž), tiếng Phạn मानुषः (mānuṣ).
- ngoại động từ
- Từ tiếng Anh trung đại mannen, từ tiếng Anh cổ mannian, từ ġemannian (“cung cấp người; đóng quân”), từ mann (“con người, đàn ông”), từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *mann- (“con người, đàn ông”), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *man- (“đàn ông”). Cùng nguồn gốc với tiếng Hà Lan mannen, tiếng Đức mannen, tiếng Thụy Điển manna, tiếng Iceland manna.
Danh từ
[sửa]man (số nhiều men)
- Người, con người; loài người.
- Đàn ông, nam nhi.
- to behave like a man — xử sự như một trang nam nhi
- to be only half a man — yếu đuối, nhút nhát, không xứng đáng là nam nhi
- Chồng.
- man and wife — chồng và vợ, vợ chồng
- (Thường số nhiều) Người (chỉ quân lính trong một đơn vị quân đội, công nhân trong một xí nghiệp, công xưởng...).
- an army of 10,000 men — một đạo quân một vạn người
- Người hầu, đầy tớ (trai).
- Quân cờ.
Ghi chú sử dụng
[sửa]- Ngữ nghĩa hiện đại phổ biến nhất của từ này là “người đàn ông”, chứ không phải là “người nói chung” hoặc “loài người”, cho nên câu này nghe rất lạ lùng:
- Man, like other mammals, breastfeeds his young.[1]
- Những người ủng hộ chọn từ không phân biệt giới tính khuyên chọn human, human being, humankind, hoặc person, tùy theo ngữ cảnh, thay vì man.
Thành ngữ
[sửa]- the man higher up
- ( Mỹ) Ông trùm trong chính giới.
- a man in a thousand
- Người hiếm có, người hàng nghìn người mới có một.
- man and boy
- Từ bé đến lớn, từ lúc còn thơ ấu đến lúc trưởng thành.
- the man in the street
- Người dân thường, quần chúng.
- the man on the street, the man in the cars
- ( Mỹ) Người dân thường, quần chúng.
- a man of the world
- Xem world
- man about town
- Xem about
- a man of letters
- Xem letter
- man of straw
- Xem straw
- a man of all work
- Người làm đủ mọi nghề.
- a man of his word
- Xem word
- a man of honour, a man of honor
- Người quân tử.
- one dollar-a-year man
- ( Mỹ) Trùm tư bản tham dự chính quyền chỉ lĩnh mỗi năm một đô la (lương tượng trưng).
- to be one’s own man
- Tự mình làm chủ, không bị lệ thuộc vào ai; sáng suốt, hoàn toàn tự giác.
- to be one’s own man again
- Lấy lại được bình tĩnh.
- Tỉnh lại.
- Bình phục lại, lấy lại được sức khỏe (sau một trận ốm).
- Lại được tự do.
- to a man, to the last man
- Tất cả mọi người, cho đến người cuối cùng.
- undercover men
- ( Mỹ, lóng) Bọn mật thám, bọn chỉ điểm.
Từ dẫn xuất
[sửa]- người
- đàn ông
Từ liên hệ
[sửa]Trái nghĩa
[sửa]- đàn ông
Thán từ
[sửa]man
- Cậu, cậu cả (tiếng xưng hô thân mật khi bực dọc).
- Hurry up man, we are late! — Nhanh lên cậu cả, muộn rồi!
- Chà!
- Man, that was a great meal! — Chà, đồ ăn ngon quá!
Đồng nghĩa
[sửa]- chà!
Ngoại động từ
[sửa]man ngoại động từ
- Cung cấp người; đóng quân.
- to man a ship — cung cấp thủy thủ cho một con tàu
- Giữ vị trí ở, đứng vào vị trí ở (ổ súng đại bác).
- Làm cho mạnh mẽ, làm cho cường tráng; làm cho can đảm lên.
- to man oneself — tự làm cho mình can đảm lên
Chia động từ
[sửa]Bảng chia động từ của man
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to man | |||||
Phân từ hiện tại | manning | |||||
Phân từ quá khứ | manned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | man | man hoặc mannest¹ | mans hoặc manneth¹ | man | man | man |
Quá khứ | manned | manned hoặc mannedst¹ | manned | manned | manned | manned |
Tương lai | will/shall² man | will/shall man hoặc wilt/shalt¹ man | will/shall man | will/shall man | will/shall man | will/shall man |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | man | man hoặc mannest¹ | man | man | man | man |
Quá khứ | manned | manned | manned | manned | manned | manned |
Tương lai | were to man hoặc should man | were to man hoặc should man | were to man hoặc should man | were to man hoặc should man | were to man hoặc should man | were to man hoặc should man |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | man | — | let’s man | man | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Từ liên hệ
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "man", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Đông Hương
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Phó từ
[sửa]man
Tiếng Hà Lan
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Lan |
Dạng bình thường | |
Số ít | man |
Số nhiều | mannen |
Dạng giảm nhẹ | |
Số ít | mannetje |
Số nhiều | mannetjes |
Danh từ
[sửa]man gđ (số nhiều mannen, giảm nhẹ mannetje gt)
Đồng nghĩa
[sửa]- chồng
- người
Trái nghĩa
[sửa]Từ dẫn xuất
[sửa]Động từ
[sửa]man
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /mɑ̃/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
man /mɑ̃/ |
man /mɑ̃/ |
man gđ /mɑ̃/
Tham khảo
[sửa]- "man", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ
- Danh từ
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh
- Tiếng Anh Mỹ
- Từ lóng
- Thán từ
- Ngoại động từ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Mục từ tiếng Đông Hương
- Mục từ tiếng Đông Hương có cách phát âm IPA
- Phó từ
- Phó từ tiếng Đông Hương
- tiếng Đông Hương entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Hà Lan
- Danh từ tiếng Hà Lan
- tiếng Hà Lan entries with incorrect language header
- Danh từ giống đực tiếng Hà Lan
- nl-noun plural matches generated form
- Động từ
- Động từ hiện tại số ít tiếng Hà Lan
- Động từ mệnh lệnh tiếng Hà Lan
- Mục từ tiếng Pháp
- Danh từ tiếng Pháp
- Động vật học
- Tính từ tiếng Việt
- Danh từ tiếng Việt
- Thán từ tiếng Anh
- Ngoại động từ tiếng Anh