Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ørken”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm eo:ørken |
n Bot: Thêm ky:ørken |
||
Dòng 30: | Dòng 30: | ||
[[io:ørken]] |
[[io:ørken]] |
||
[[ko:ørken]] |
[[ko:ørken]] |
||
[[ky:ørken]] |
|||
[[lb:ørken]] |
[[lb:ørken]] |
||
[[lo:ørken]] |
[[lo:ørken]] |
Phiên bản lúc 19:12, ngày 14 tháng 4 năm 2017
Tiếng Na Uy
Danh từ
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | ørken | ørkenen |
Số nhiều | ørkener | ørkenene |
ørken gđ
- Sa mạc.
- De kom fram til en oase i ørkenen.
- ørkenen Sahara
Từ dẫn xuất
- (0) ørkenvandring gđc: Việc dài lê thê, chán ngắt, vô vị.
- (0) steinørken: Thành phố trơ trụi, không có cây cối.
Tham khảo
- "ørken", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)