Bước tới nội dung

vô vị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vo˧˧ vḭʔ˨˩jo˧˥ jḭ˨˨jo˧˧ ji˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vo˧˥ vi˨˨vo˧˥ vḭ˨˨vo˧˥˧ vḭ˨˨

Từ nguyên

[sửa]
Vị: nếm

Tính từ

[sửa]

vô vị

  1. Không có vị ngon.
    Món ăn vô vị.
  2. Nhạt nhẽo, không hay ho gì.
    Vở kịch vô vị.

Tham khảo

[sửa]