Khác biệt giữa bản sửa đổi của “yr”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm ky:yr
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
Dòng 23: Dòng 23:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Na Uy]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Na Uy]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Na Uy]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Na Uy]]

[[ca:yr]]
[[chr:yr]]
[[cy:yr]]
[[de:yr]]
[[en:yr]]
[[es:yr]]
[[fi:yr]]
[[fr:yr]]
[[io:yr]]
[[ku:yr]]
[[ky:yr]]
[[mg:yr]]
[[my:yr]]
[[no:yr]]
[[oc:yr]]
[[pl:yr]]
[[simple:yr]]
[[sv:yr]]
[[te:yr]]
[[tl:yr]]

Bản mới nhất lúc 10:29, ngày 11 tháng 5 năm 2017

Tiếng Na Uy[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít yr yret
Số nhiều yr, yrer yra, yrene

yr

  1. Mưa phùn, mưa bụi, mưa bay.
    Det var regn og yr i Bergen i går.
  2. Đàn, đám, đoàn.
    Det var et eneste yr av folk utenfor fabrikken.

Từ dẫn xuất[sửa]

Tính từ[sửa]

Các dạng Biến tố
Giống gđc yr
gt yrt
Số nhiều yre
Cấp so sánh
cao

yr

  1. Hân hoan, hoan hỷ, vui mừng.
    Jeg blir rent yr og glad om våren.

Tham khảo[sửa]