Bước tới nội dung

hân hoan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 欣歡.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hən˧˧ hwaːn˧˧həŋ˧˥ hwaːŋ˧˥həŋ˧˧ hwaːŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hən˧˥ hwan˧˥hən˧˥˧ hwan˧˥˧

Tính từ

[sửa]

hân hoan

  1. Vui mừng lắm.
    Mũ tai bèo xen lẫn áo bà ba, mặt son trẻ hân hoan hoà tóc trăng (Xuân Thủy)

Tham khảo

[sửa]