kiến
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Việt-Mường nguyên thuỷ *gɛːnʔ ~ *kɛːnʔ. Cùng gốc với tiếng Thavưng แก้น. So sánh tiếng Bố Lưu ɣəːn³³.
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiən˧˥ | kiə̰ŋ˩˧ | kiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiən˩˩ | kiə̰n˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “kiến”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
(loại từ con) kiến
Tham khảo
[sửa]- "kiến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Việt trung cổ
[sửa]Danh từ
[sửa]kiến
- Con kiến.
Hậu duệ
[sửa]- Tiếng Việt: kiến
Tham khảo
[sửa]- “kiến”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Từ tiếng Việt kế thừa từ tiếng Việt-Mường nguyên thuỷ
- Từ tiếng Việt gốc Việt-Mường nguyên thuỷ
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt có loại từ con
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt trung cổ
- Danh từ tiếng Việt trung cổ không có loại từ
- Danh từ tiếng Việt trung cổ