Khấu quân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xəw˧˥ kwən˧˧kʰə̰w˩˧ kwəŋ˧˥kʰəw˧˥ wəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəw˩˩ kwən˧˥xə̰w˩˧ kwən˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Khấu quân

  1. Tức Khấu Tuân đời Đông Hán, làm quan thái thúTrườngxã được nhân dân rất quí mến. Lúc Khấu đi đánh giặc có công, được thăng chứcđổi đi nơi khác nhân dân làm đơn ái mộ, (yêu mến), vua Quang nghĩ đến tình dân cho Khấu ở lại một năm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]