Trịnh Toàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨḭ̈ʔŋ˨˩ twa̤ːn˨˩tʂḭ̈n˨˨ twaːŋ˧˧tʂɨn˨˩˨ twaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂïŋ˨˨ twan˧˧tʂḭ̈ŋ˨˨ twan˧˧

Danh từ riêng[sửa]

Trịnh Toàn

  1. (Giữa thế kỷ 17) Con út của Trịnh Tráng, được phongNinh quận công, thống lĩnh quân đội vào chống nhau với họ Nguyễn. ông trấn giữ Nghệ An, đã thắng trậnĐại Nại (1656), giữ vững căn cứ An Trường. Trịnh Tạc lo Trịnh Toàn mưu phản, liền bắt về, qui tội giam cho đến mất.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]