dòm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɔ̤m˨˩jɔm˧˧jɔm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɔm˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

dòm

  1. Nhìn qua khe hở, chỗ hổng.
    Hé cửa dòm vào.
    Từ trong hang dòm ra.
  2. Nhìn để dò xét, để tìm cái gì.
    Dòm khắp các xó xỉnh.
    Dòm trước dòm sau.
  3. (Ph.) . Trông một cách chú ý; nhìn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]