mèo mướp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Một con mèo mướp với bộ lông kiểu cổ điển.

Từ nguyên[sửa]

Từ mèo + mướp.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɛ̤w˨˩ mɨəp˧˥mɛw˧˧ mɨə̰p˩˧mɛw˨˩ mɨəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɛw˧˧ mɨəp˩˩mɛw˧˧ mɨə̰p˩˧

Danh từ[sửa]

(loại từ con) mèo mướp

  1. Mèo có bộ lông vằn vện, xoáy, hoặc đốm; thường là màu đen, cam hoặc xám. Tuy nhiên, có loại mèo mướp không có sọc hoặc các đốm thống trên cơ thể nhưng chúng vẫn có các họa tiết đặc trưng của mèo mướp. [1]
    Con mèo mướp nhà tôi bắt chuột rất giỏi.

Dịch[sửa]

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Mèo mướp, Tả Pí Lù, thư viện pet yêu
  • Mèo mướp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam