minh tinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  • (Ng. 1) Âm Hán-Việt của chữ Hán Lỗi Lua trong Mô_đun:links tại dòng 315: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value)., trong đó: Lỗi Lua trong Mô_đun:links tại dòng 315: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value).Lỗi Lua trong Mô_đun:links tại dòng 315: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value)..

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mïŋ˧˧ tïŋ˧˧mïn˧˥ tïn˧˥mɨn˧˧ tɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mïŋ˧˥ tïŋ˧˥mïŋ˧˥˧ tïŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

minh tinh

  1. Ngôi sao sáng; thường dùng để ví các nghệ sĩ điện ảnh, có tài năngdanh tiếng lẫy lừng.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
  2. Dải vải hay giấy đề tên tuổi chức tước người chết, đưa đi hàng đầu trong đám ma thời trước.

Đồng nghĩa[sửa]

  • (Ng. 2) Lỗi Lua trong Mô_đun:links tại dòng 315: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]