pháo dây
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
faːw˧˥ zəj˧˧ | fa̰ːw˩˧ jəj˧˥ | faːw˧˥ jəj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːw˩˩ ɟəj˧˥ | fa̰ːw˩˧ ɟəj˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
pháo dây
- Dải giấy bản chứa thuốc pháo, cuộn tròn thành dây, cháy thành những tia sáng khi bị đốt, dùng làm đồ chơi cho trẻ con.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "pháo dây", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)