thổi cơm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰo̰j˧˩˧ kəːm˧˧tʰoj˧˩˨ kəːm˧˥tʰoj˨˩˦ kəːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰoj˧˩ kəːm˧˥tʰo̰ʔj˧˩ kəːm˧˥˧

Động từ[sửa]

Thổi cơm

  1. Nấu cơm, thổi nấu.
  2. Nấu cơm, canh... bằng cách nhóm lửa rồi thổi cho lửa bùng vào than, củi hay rơm, rạ... nên nấu gì cũng hay gọi là “thổi”. Theo nhiều từ điển tiếng Việt, thổi (động từ) nghĩa là nấu (nấu cơm, nấu xôi...).
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)