canh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kajŋ˧˧kan˧˥kan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajŋ˧˥kajŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

canh

  1. Món ăn nấu bằng rau, có nhiều nước, dùng để chan cơm ăn.
    Cơm nóng canh sốt.
    Cơm dẻo, canh ngọt.
  2. Sợi ngang trên khung cửi, phân biệt với sợi dọc là chỉ.
    Canh tơ chỉ vải.
  3. Khoảng thời gian bằng một phần năm của đêm, thay đổi theo mùa, được coiđơn vị thời gian ban đêmViệt Nam ngày xưa.
    Đêm năm canh.
    Cầm canh.
  4. Từng đơn vị riêng lẻ trong những buổi đánh bạc.
    Canh bạc gặp hồi đen.
  5. hiệu thứ bảy trong mười can, theo cách tính thời gian cổ truyền của Trung Quốc.
    Năm.
    Canh.
    Thân.

Động từ[sửa]

canh

  1. Thường trực trông coi, xem xét để phòng ngừa sự bất trắc.
    Canh kho.
    Canh đê.
  2. Chưng, nấu cho đặc, bằng cách cho nhỏ lửa.
    Canh thuốc.
    Canh mật.

Tham khảo[sửa]