Ø
Giao diện
Đa ngữ
[sửa]
|
Mô tả
[sửa]Chữ O có dấu gạch chéo.
Chữ cái
[sửa]Ø
- Chữ O có dấu gạch chéo. Được sử dụng làm nguyên âm trong một số bảng chữ cái Scandinavia.
Ký tự
[sửa]- (ngôn ngữ học) Một dạng của ký hiệu rỗng; thường được sử dụng thay cho ∅: ký tự không bao giờ được thể hiện bằng lời nói hoặc văn bản, nhưng dường như đóng một vai trò ngữ pháp; ví dụ, tiếng Anh có thể được cho là có hậu tố số nhiều thông thường -s và hậu tố số nhiều không -Ø đối với một số danh từ như sheep và Portuguese.
- (toán học) Dạng thay thế của ∅: tập hợp rỗng.
Xem thêm
[sửa]Tiếng Alutor
[sửa]Phụ tố
[sửa]Ø
- Ngôi thứ ba số ít và ngôi thứ hai số ít, đôi và số nhiều.
- пыӈлулатки (Ø-пӈылулатки) – chúng tôi đã hỏi anh ấy
- туткынин туюн (Ø-туткынин туюн) – cô ấy đang ăn thức ăn
- Sự vắng mặt của hậu tố thì không hoàn thành -ткы-, đánh dấu hậu tố thì hoàn thành.
- тысаюткык (тысаю-ткы-к) – tôi đang uống trà
- тысаюк (тысаю-Ø-к) – tôi đã uống trà
- Hậu tố không, đánh dấu sự vắng mặt của hậu tố -ӈа hoặc -ын.
- вала (вала-Ø) – dao
- ӄылавул (ӄылавулa-Ø) – chồng
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Dấu bằng lời nói: Bản phác thảo ngữ pháp từ thực tế của Yukari Nagayama
- Kết thúc danh nghĩa: Các khía cạnh của lý thuyết hình thái của Igor Melčuk
Tiếng Đan Mạch
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]Ø
- Chữ cái thứ hai từ dưới lên trong bảng chữ cái Đan Mạch.
Danh từ
[sửa]Ø
- Viết tắt của øst (“phía đông”).
Tiếng Faroe
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /øː/
Chữ cái
[sửa]Ø
Tiếng Navajo
[sửa]Tiền tố
[sửa]Ø
- Bộ phân loại -Ø- (tiền tố thay đổi giá trị), chỉ ra không có tiền tố, thường đánh dấu một động từ động là nội động.
- yibéézh – nó đang sôi (yi-Ø-béézh)
- yiłbéézh – anh ấy đang đun sôi nó (yi-ł-béézh)
- naʼniyęęsh – thứ gì đó chảy quanh co (naʼni-Ø-yęęsh)
- naʼniłhęęsh – anh ấy đang làm cho nó chảy quanh co (naʼni-ł-yęęsh)
- siʼą́ – một vật thể tròn nằm ở vị trí (-Ø-ʼą́)
- séłʼą́ – tôi giữ một vật tròn ở vị trí (-ł-ʼą́)
Xem thêm
[sửa]Tiếng Nam Sami
[sửa]Chữ cái
[sửa]Ø
- Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái Nam Sami, được viết bằng hệ chữ Latin.