Bước tới nội dung

ngôn ngữ học

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 言語學.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋon˧˧ ŋɨʔɨ˧˥ ha̰ʔwk˨˩ŋoŋ˧˥ ŋɨ˧˩˨ ha̰wk˨˨ŋoŋ˧˧ ŋɨ˨˩˦ hawk˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋon˧˥ ŋɨ̰˩˧ hawk˨˨ŋon˧˥ ŋɨ˧˩ ha̰wk˨˨ŋon˧˥˧ ŋɨ̰˨˨ ha̰wk˨˨
  • Âm thanh (Hà Nội):(tập tin)

Danh từ

[sửa]

ngôn ngữ học

  1. Khoa học nghiên cứu bản thân ngôn ngữ một cách độc lập đối với các quy tắc sử dụng ngôn ngữ về một trong những mặt phát triển qua thời gian (ngôn ngữ học lịch sử), quan hệ với những ngôn ngữ cùng họ (ngôn ngữ học so sánh), khái quát trong chừng mức có thể khảo sát những hiện tượng chung của những ngôn ngữ khác nhau (ngôn ngữ học đại cương).
    Ngôn ngữ học đối chiếu.

Tham khảo

[sửa]