×
Đa ngữ[sửa]
![]() | ||||||||
|
Mô tả[sửa]
Hai đường chéo đi qua nhau, tạo thành ký hiệu giống chữ x.
Ký tự[sửa]
×
- (Đại số) Phép nhân.
- 6 × 5 = 30
- (Lý thuyết tập hợp) Tích Cartesian, tích phân loại.
- {1,2} × {3,4} = {(1,3),(1,4),(2,3),(2,4)}
- (Đại số tuyến tính) Tích vectơ, tích chéo.
- (1, 2, 5) × (3, 4, -1) = (-22, 16, -2)
- (Phép phân loại) Biểu diễn phép lai giữa hai đơn vị phân loại khác nhau.
- Crocosmia × crocosmiiflora; Ursus maritimus × Ursus arctos
- Được sử dụng để biểu thị các kích thước hình học của một đối tượng.
- Kích thước của hộp là 30 cm × 30 cm × 26 cm.
- Gấp số lần (thường được viết x).
- 2× xà phòng so với một chai thông thường!
Xem thêm[sửa]
Đồng nghĩa[sửa]
Các ký tự liên quan đến “×”[sửa]
Các ký tự giống “×”[sửa]
Trái nghĩa[sửa]
Tiếng Trung Quốc[sửa]
×
- Được sử dụng để chỉ một cái gì đó không được chỉ định. Thường được đọc là 某 (mǒu).
- 王× – wáng mǒu
- Dùng để thay thế các ký tự gây khó chịu. Thường được đọc là 叉 (chā).
- 傻× – shǎ chā – ngu [bị kiểm duyệt]
Tiếng Ý[sửa]
Ký tự[sửa]
×
Tiếng Nhật[sửa]
Ký tự[sửa]
×
Trái nghĩa[sửa]
Tiếng Nga[sửa]
Ký tự[sửa]
×
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ[sửa]
Ký tự[sửa]
×
- Dấu nhân.
- 6 × 5 = 30