Bước tới nội dung

ăn gian nói dối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ zaːn˧˧ nɔj˧˥ zoj˧˥˧˥ jaːŋ˧˥ nɔ̰j˩˧ jo̰j˩˧˧˧ jaːŋ˧˧ nɔj˧˥ joj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ ɟaːn˧˥ nɔj˩˩ ɟoj˩˩an˧˥˧ ɟaːn˧˥˧ nɔ̰j˩˧ ɟo̰j˩˧

Cụm từ

[sửa]

ăn gian nói dối

  1. Nói kẻ dối trá, xảo ngôn.
    • 1985, Thanh Vinh, Cuối đường, Khai Sơn xuất bản, tr. 86:
      Bây giờ tôi nói ra chỉ chính tôi mới hiểu được tôi, chứ thiên hạ ngoài đời chẳng mấy ai giống nhau, toàn là lừa bịp ăn gian nói dối, bóc lột, lợi dụng mà thôi, nói ra làm gì cho thiên hạ dèm pha thiện chí của mình, […]