Đâu Suất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəw˧˧ swət˧˥ɗəw˧˥ ʂwə̰k˩˧ɗəw˧˧ ʂwək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəw˧˥ ʂwət˩˩ɗəw˧˥˧ ʂwə̰t˩˧

Danh từ[sửa]

Đâu Suất

  1. Nơi ở cuối cùng của Bồ Tát trước khi thành Phật Thích Ca.