Khác biệt giữa bản sửa đổi của “careful”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (robot Thêm: sv:careful |
n r2.7.1) (Bot: Thêm cy:careful, mg:careful, simple:careful |
||
Dòng 22: | Dòng 22: | ||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Anh]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Anh]] |
||
[[cy:careful]] |
|||
[[de:careful]] |
[[de:careful]] |
||
[[el:careful]] |
[[el:careful]] |
||
Dòng 39: | Dòng 40: | ||
[[ko:careful]] |
[[ko:careful]] |
||
[[ku:careful]] |
[[ku:careful]] |
||
[[mg:careful]] |
|||
[[ml:careful]] |
[[ml:careful]] |
||
[[my:careful]] |
[[my:careful]] |
||
Dòng 45: | Dòng 47: | ||
[[pt:careful]] |
[[pt:careful]] |
||
[[ru:careful]] |
[[ru:careful]] |
||
[[simple:careful]] |
|||
[[sv:careful]] |
[[sv:careful]] |
||
[[ta:careful]] |
[[ta:careful]] |
Phiên bản lúc 20:54, ngày 10 tháng 12 năm 2011
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /.fəl/
Hoa Kỳ | [.fəl] |
Tính từ
careful /.fəl/
- Cẩn thận, thận trọng, biết giữ gìn, biết lưu ý.
- be careful of your health — hãy giữ gìn sức khoẻ của anh
- be careful how you speak — hãy giữ gìn lời nói, hãy thận trọng lời nói
- Kỹ lưỡng, chu đáo.
- a careful piece of work — một công việc làm kỹ lưỡng
- a careful examination of the question — sự xem xét kỹ lưỡng vấn đề
Tham khảo
- "careful", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)