Bước tới nội dung

chu đáo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Gốc Hán Việt, chu (, "xung quanh, mọi nơi") + đáo (, "đi đến")

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨu˧˧ ɗaːw˧˥ʨu˧˥ ɗa̰ːw˩˧ʨu˧˧ ɗaːw˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨu˧˥ ɗaːw˩˩ʨu˧˥˧ ɗa̰ːw˩˧

Tính từ

[sửa]

chu đáo

  1. Rất cẩn thận, không để có sơ suất.

Phó từ

[sửa]

chu đáo

  1. Không bỏ sót, đến nơi đến chốn
    Trẻ em ngày càng được săn sóc chu đáo hơn. (Hồ Chí Minh)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]