thận trọng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tʰə̰ʔn˨˩ ʨa̰ʔwŋ˨˩ | tʰə̰ŋ˨˨ tʂa̰wŋ˨˨ | tʰəŋ˨˩˨ tʂawŋ˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʰən˨˨ tʂawŋ˨˨ | tʰə̰n˨˨ tʂa̰wŋ˨˨ | ||
Tính từ
[sửa]- Hết sức cẩn thận, luôn có sự đắn đo, suy tính kĩ lưỡng trong hành động để tránh sai sót.
- Nói năng thiếu thận trọng.
- Thận trọng trong công việc.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
Tham khảo
“vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam