Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ngàn trùng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
FF Boyahh (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 5: Dòng 5:
{{-noun-}}
{{-noun-}}
{{pn}}
{{pn}}
# Nhiều lớp, nhiều đợt chồng chất lên nhau.
# {{see-entry|nghìn trùng}}.
#* Hồ Xuân Hương, Chơi Khán Đài:

#*:... Bể ái '''ngàn trùng''' khôn tát cạn,
{{mẫu}}
#*:Nguồn ân trăm trượng dễ khơi vơi...
{{catname|Danh từ|tiếng Việt}}
{{catname|Danh từ|tiếng Việt}}

Phiên bản lúc 11:52, ngày 27 tháng 8 năm 2023

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋa̤ːn˨˩ ʨṳŋ˨˩ŋaːŋ˧˧ tʂuŋ˧˧ŋaːŋ˨˩ tʂuŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaːn˧˧ tʂuŋ˧˧

Danh từ

ngàn trùng

  1. Nhiều lớp, nhiều đợt chồng chất lên nhau.
    • Hồ Xuân Hương, Chơi Khán Đài:
      ... Bể ái ngàn trùng khôn tát cạn,
      Nguồn ân trăm trượng dễ khơi vơi...