ngàn trùng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋa̤ːn˨˩ ʨṳŋ˨˩ŋaːŋ˧˧ tʂuŋ˧˧ŋaːŋ˨˩ tʂuŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaːn˧˧ tʂuŋ˧˧

Danh từ[sửa]

ngàn trùng

  1. Nhiều lớp, nhiều đợt chồng chất lên nhau.
    Mộng dài mới biết đường xa ngàn trùng (Lý Bạch)
    • ?, Hồ Xuân Hương, Đài Khán Xuân:
      Bể ái ngàn trùng khôn tát cạn,
      Nguồn ân trăm trượng dễ khơi vơi.