Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • cha 偺: quỹ, tảm, ta, cha, quĩ 皻: cha, tra 咱: cha 皻: cha (trợ giúp hiển thị nhập chữ Nôm) Cách viết từ này trong chữ Nôm 皻: tra, cha 齇: tra, cha 咋:…
    5 kB (587 từ) - 03:32, ngày 24 tháng 8 năm 2024
  • cha mẹ Cha mẹ. Cha mẹ nuôi con bằng trời bằng bề, con nuôi cha mẹ con kể từng ngày. (ca dao) Tht. Lời nguyền rủa. Cha mẹ thói đời ăn ở bạc (Trần Tế…
    432 byte (52 từ) - 05:33, ngày 28 tháng 6 năm 2023
  • chúng. Sinh con. Có ba con. Con hư tại mẹ. (tục ngữ) Con hơn cha là nhà có phúc (tục ngữ) Gà con theo mẹ. (tục ngữ) Đời cha ăn mặn, đời con khát nước.…
    10 kB (1.040 từ) - 07:45, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • Từ tiếng Đông Hương aba (“cha, chú bác”). 阿爸 (apa) cha. chú, bác. 阿爸 娃娃 ― apa wawa ― cha con trai Redouane Djamouri (2022) Lexique tangwang-français-chinois…
    266 byte (32 từ) - 09:20, ngày 13 tháng 2 năm 2024
  • (Không chính thức) père gđ /pɛʁ/ Cha, bố, ba. Le père, la mère et leurs enfants — cha mẹ con Les pères jésuites — các cha dòng Trên Ông tổ. Corneille,…
    1 kB (101 từ) - 09:46, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • theo đạo Ki-tô đặt bàn tay lên trán hai vai. Tay làm dấu thánh giá, miệng lẩm bẩm:. Nhân danh cha con, thánh thần, a-men!. "dấu thánh giá",…
    397 byte (51 từ) - 14:38, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • sønn gđ Con trai. Min sønn heter Ole. Faderen, Sønnen og Den Hellige And — Nhân danh Cha, Con, Thánh thần. Anh hùng dân tộc. en av landets store…
    639 byte (62 từ) - 23:38, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • family. nuclear family (số nhiều nuclear families) Một gia đình bao gồm cha mẹ con cái của họ. extended family immediate family joint family stem family…
    322 byte (29 từ) - 17:10, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • em trai là người em nhỏ tuổi hơn, cùng cha hoặc mẹ con trai. tiếng Anh: younger brother…
    319 byte (20 từ) - 15:25, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • ruột Thuộc về mối quan hệ giữa cha mẹ con cái, giữa những người cùng cha mẹ hoặc giữa những người có cùng cha mẹ với con cái của họ. anh em ruột đi thăm…
    2 kB (256 từ) - 14:42, ngày 22 tháng 5 năm 2023
  • chị gái là người lớn tuổi hơn, cùng cha hoặc mẹ con gái. tiếng Anh: older sister…
    319 byte (19 từ) - 10:54, ngày 26 tháng 10 năm 2020
  • (Từ lóng). Không có. Là anh em với "khỉ mốc," "khỉ gió," là con của "khỉ già" cha của "khỉ con." Chẳng thấy khỉ khô gì cả!…
    249 byte (28 từ) - 06:22, ngày 19 tháng 9 năm 2011
  • tiếng Anh nuclear family. gia đình hạt nhân Một loại hình gia đình gồm cha mẹ con cái sống chung trong một căn nhà hoặc một không gian sinh hoạt. Ngày…
    2 kB (72 từ) - 15:54, ngày 2 tháng 10 năm 2023
  • một mức độ thiết tha nào đó, bằng tình cảm. Cha mẹ luôn luôn quan tâm đến đạo đức việc học tập của con cái. Công đoàn quan tâm đến đời sống của đoàn…
    462 byte (65 từ) - 01:56, ngày 9 tháng 9 năm 2024
  • tyʁ/ (Văn học) Con cái, con. Le père promenait sa progéntiure — người cha dắt con cái đi dạo la chatte et sa progéniture — con mèo đàn con "progéniture"…
    571 byte (52 từ) - 08:21, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • thương Có tình cảm yêu mến, gắn bó tha thiết quan tâm chăm sóc nhau hết lòng. Cha mẹ yêu thương con cái. Tình yêu thương đồng loại. thương yêu Yêu…
    424 byte (53 từ) - 08:37, ngày 12 tháng 3 năm 2024
  • Người con trai hay con gái sinh sau mình, cùng cha, cùng mẹ, hoặc chỉ cùng cha hay cùng mẹ với mình. Em tôi là học sinh của chị Người con trai hay con gái…
    3 kB (377 từ) - 14:38, ngày 11 tháng 1 năm 2024
  • có quan hệ dòng máu. Cha mẹ. Con nuôi cũng quý như con đẻ. nuôi Cho ăn uống, chăm sóc để duy trì phát triển sự sống. Nuôi con. Nuôi lợn, gà. Nghề nuôi…
    1 kB (183 từ) - 18:22, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • /ˈsən/ Con trai. son and heir — con trai cả, con thừa tự he his father's son — nó thật xứng là con cha nó, nó giống cha nó Dòng dõi. Người con, người…
    2 kB (289 từ) - 05:06, ngày 20 tháng 9 năm 2023
  • ăn ở Ăn ở (nói khái quát). Nói vợ chồng sống với nhau. Ăn ở với nhau đã được hai mụn con. Đối xử với người khác. Cha mẹ thói đời ăn ở bạc (Trần Tế…
    523 byte (74 từ) - 07:29, ngày 11 tháng 1 năm 2022
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).