yêu thương
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
iəw˧˧ tʰɨəŋ˧˧ | iəw˧˥ tʰɨəŋ˧˥ | iəw˧˧ tʰɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
iəw˧˥ tʰɨəŋ˧˥ | iəw˧˥˧ tʰɨəŋ˧˥˧ |
Động từ[sửa]
- Có tình cảm yêu mến, gắn bó tha thiết và quan tâm chăm sóc nhau hết lòng.
- Cha mẹ yêu thương con cái.
- Tình yêu thương đồng loại.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Yêu thương, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam